Hướng Dẫn Học Số Đếm Tiếng Hàn Từ 1 Đến 100 Đầy Đủ

Học tiếng Hàn không chỉ là học ngữ pháp, từ vựng mà còn phải nắm vững số đếm. Việc biết số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 100 không chỉ giúp bạn giao tiếp tốt hơn mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc học tiếng Hàn sau này. Dưới đây là hướng dẫn chi tiết và chính xác về số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 100, kèm phiên âm và ví dụ cụ thể.

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 1 Đến 10

Đầu tiên, chúng ta bắt đầu với những con số cơ bản nhất:

  1. 하나 (hana)
  2. 둘 (dul)
  3. 셋 (set)
  4. 넷 (net)
  5. 다섯 (daseot)
  6. 여섯 (yeoseot)
  7. 일곱 (ilgop)
  8. 여덟 (yeodeol)
  9. 아홉 (ahop)
  10. 열 (yeol)

Những số đếm này thường được sử dụng trong đời sống hàng ngày. Ví dụ: “Tôi có hai quyển sách” sẽ là “저는 두 권의 책을 가지고 있습니다” (jeoneun du gwonui chaekeul gajigo itseumnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 11 Đến 20

Tiếp theo là số đếm từ 11 đến 20. Cách đếm từ 11 trở đi khá đơn giản, bạn chỉ cần kết hợp số đếm từ 1 đến 10 với “열” (yeol) là 10.

  1. 열하나 (yeol hana)
  2. 열둘 (yeol dul)
  3. 열셋 (yeol set)
  4. 열넷 (yeol net)
  5. 열다섯 (yeol daseot)
  6. 열여섯 (yeol yeoseot)
  7. 열일곱 (yeol ilgop)
  8. 열여덟 (yeol yeodeol)
  9. 열아홉 (yeol ahop)
  10. 스물 (seumul)

Ví dụ: “Tôi 18 tuổi” sẽ là “저는 열여덟 살입니다” (jeoneun yeol yeodeol salimnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 21 Đến 30

Số đếm từ 21 đến 30 cũng rất dễ nhớ. Bạn chỉ cần kết hợp số 20 (스물, seumul) với các số từ 1 đến 10.

  1. 스물하나 (seumul hana)
  2. 스물둘 (seumul dul)
  3. 스물셋 (seumul set)
  4. 스물넷 (seumul net)
  5. 스물다섯 (seumul daseot)
  6. 스물여섯 (seumul yeoseot)
  7. 스물일곱 (seumul ilgop)
  8. 스물여덟 (seumul yeodeol)
  9. 스물아홉 (seumul ahop)
  10. 서른 (seoreun)

Ví dụ: “Anh ấy 29 tuổi” sẽ là “그는 스물아홉 살입니다” (geuneun seumul ahop salimnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 31 Đến 40

  1. 서른하나 (seoreun hana)
  2. 서른둘 (seoreun dul)
  3. 서른셋 (seoreun set)
  4. 서른넷 (seoreun net)
  5. 서른다섯 (seoreun daseot)
  6. 서른여섯 (seoreun yeoseot)
  7. 서른일곱 (seoreun ilgop)
  8. 서른여덟 (seoreun yeodeol)
  9. 서른아홉 (seoreun ahop)
  10. 마흔 (maheun)

Ví dụ: “Tôi có 35 cái kẹo” sẽ là “저는 서른다섯 개의 사탕을 가지고 있습니다” (jeoneun seoreun daseot gaeui satangeul gajigo itseumnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 41 Đến 50

  1. 마흔하나 (maheun hana)
  2. 마흔둘 (maheun dul)
  3. 마흔셋 (maheun set)
  4. 마흔넷 (maheun net)
  5. 마흔다섯 (maheun daseot)
  6. 마흔여섯 (maheun yeoseot)
  7. 마흔일곱 (maheun ilgop)
  8. 마흔여덟 (maheun yeodeol)
  9. 마흔아홉 (maheun ahop)
  10. 쉰 (swin)

Ví dụ: “Chúng tôi có 50 người tham gia” sẽ là “우리는 쉰 명이 참가합니다” (urineun swin myeongi chamgahamnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 51 Đến 60

  1. 쉰하나 (swin hana)
  2. 쉰둘 (swin dul)
  3. 쉰셋 (swin set)
  4. 쉰넷 (swin net)
  5. 쉰다섯 (swin daseot)
  6. 쉰여섯 (swin yeoseot)
  7. 쉰일곱 (swin ilgop)
  8. 쉰여덟 (swin yeodeol)
  9. 쉰아홉 (swin ahop)
  10. 예순 (yesun)

Ví dụ: “Chúng tôi có 60 học sinh” sẽ là “우리는 예순 명의 학생이 있습니다” (urineun yesun myeongui haksaengi itseumnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 61 Đến 70

  1. 예순하나 (yesun hana)
  2. 예순둘 (yesun dul)
  3. 예순셋 (yesun set)
  4. 예순넷 (yesun net)
  5. 예순다섯 (yesun daseot)
  6. 예순여섯 (yesun yeoseot)
  7. 예순일곱 (yesun ilgop)
  8. 예순여덟 (yesun yeodeol)
  9. 예순아홉 (yesun ahop)
  10. 일흔 (ilheun)

Ví dụ: “Có 70 người trong hội trường” sẽ là “회장에는 일흔 명이 있습니다” (hoejeangeneun ilheun myeongi itseumnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 71 Đến 80

  1. 일흔하나 (ilheun hana)
  2. 일흔둘 (ilheun dul)
  3. 일흔셋 (ilheun set)
  4. 일흔넷 (ilheun net)
  5. 일흔다섯 (ilheun daseot)
  6. 일흔여섯 (ilheun yeoseot)
  7. 일흔일곱 (ilheun ilgop)
  8. 일흔여덟 (ilheun yeodeol)
  9. 일흔아홉 (ilheun ahop)
  10. 여든 (yeodeun)

Ví dụ: “Ông tôi 78 tuổi” sẽ là “저의 할아버지는 일흔여덟 살입니다” (jeoui halabeojineun ilheun yeodeol salimnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 81 Đến 90

  1. 여든하나 (yeodeun hana)
  2. 여든둘 (yeodeun dul)
  3. 여든셋 (yeodeun set)
  4. 여든넷 (yeodeun net)
  5. 여든다섯 (yeodeun daseot)
  6. 여든여섯 (yeodeun yeoseot)
  7. 여든일곱 (yeodeun ilgop)
  8. 여든여덟 (yeodeun yeodeol)
  9. 여든아홉 (yeodeun ahop)
  10. 아흔 (aheun)

Ví dụ: “Bà tôi 85 tuổi” sẽ là “저의 할머니는 여든다섯 살입니다” (jeoui halmeonineun yeodeun daseot salimnida).

Số Đếm Tiếng Hàn Từ 91 Đến 100

  1. 아흔하나 (aheun hana)
  2. 아흔둘 (aheun dul)
  3. 아흔셋 (aheun set)
  4. 아흔넷 (aheun net)
  5. 아흔다섯 (aheun daseot)
  6. 아흔여섯 (aheun yeoseot)
  7. 아흔일곱 (aheun ilgop)
  8. 아흔여덟 (aheun yeodeol)
  9. 아흔아홉 (aheun ahop)
  10. 백 (baek)

Ví dụ: “Có 100 học sinh trong lớp” sẽ là “교실에는 백 명의 학생이 있습니다” (gyosileneun baek myeongui haksaengi itseumnida).

Việc nắm vững số đếm tiếng Hàn từ 1 đến 100 sẽ giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp và học tiếng Hàn. Hãy kiên trì luyện tập hàng ngày và đừng ngại ngùng khi nói chuyện với người bản xứ. Hàn ngữ Hangul chúc bạn học tốt!