Luyện giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày qua 50 mẫu câu thông dụng

Giao tiếp tiếng Hàn hiệu quả là chìa khóa để bạn mở ra cánh cửa đến với xứ sở kim chi. Nắm vững những mẫu câu giao tiếp thông dụng sẽ giúp bạn luyện giao tiếp tiếng hàn hằng ngày, tự tin hơn trong cuộc sống, du lịch, học tập và làm việc tại Hàn Quốc. Hôm nay, Hangul sẽ giới thiệu cho bạn 50 mẫu câu tiếng Hàn thông dụng được sử dụng trong các tình huống giao tiếp thường gặp, giúp bạn luyện tập và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Hàn của mình.

Luyện giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày qua 50 mẫu câu thông dụng

1. Luyện giao tiếp tiếng Hàn qua mẫu câu chào hỏi:

  • 안녕하세요? (An nyeong ha se yo?) – Xin chào?
  • 안녕히 계세요 (An-nyeong-hi gye-se-yo) – Chào tạm biệt (người ở lại)
  • 잘 지내세요? (Jal jinaeseyo?) – Bạn khỏe không?
  • 저는 잘지내요. (Jeo-neun jal-ji-nae-yo) – Tôi vẫn khỏe
  • 만나서 반가워요. (Man na seo bang ga wo yo.) – Rất vui được gặp bạn.
  • 감사합니다. (Kam-sa-ham-ni-da) – Cảm ơn.
  • 죄송합니다. (Joe-song-ham-ni-da) – Xin lỗi
  • 괜찮아요. (Gwaen-chan-na-yo) – Không sao đâu
  • 처음 뵙겠습니다. (Cheo-eum boeb-ges-seum-ni-da) – Lần đầu được gặp bạn.
  • 만나서 반갑습니다. (Man-na-seo ban-gab-seum-ni-da) – Rất vui được làm quen.

2. Luyện giao tiếp tiếng hàn qua mẫu câu giới thiệu bản thân:

Luyện giao tiếp tiếng Hàn hằng ngày qua 50 mẫu câu thông dụng

  • 저는 (tên của bạn)입니다. (Jeoneun (tên của bạn)imnida.) – Tôi tên là (tên của bạn).
  • 저는 (국적)에서 왔습니다. (Jeoneun (quốc tịch)eseo wass-eumnida.) – Tôi đến từ (quốc tịch).
  • 저는 (직업)입니다. (Jeoneun (nghề nghiệp)imnida.) – Tôi là (nghề nghiệp).
  • (취미)하는 것을 좋아합니다. ((Sở thích)haneun.) – Tôi thích (sở thích).
  • 저는 … 살이에요. (jeo-neun … sal-ieyo) – Tôi … tuổi
  • 나는 베트남 사람입니다. (naneun beteunam salam-ibinda) – Tôi là người Việt Nam.
  • 나는 유학을 위해 한국에 왔습니다. (naneun yuhag-eul wihae hangug-e wassseubnida) – Tôi đến Hàn Quốc để du học.
  • 우리 가족은 … 명이에요. (uli gajog-eun … myeong-ieyo) – Gia đình tôi có … người.
  • 일하러 한국에 왔어요. (ilhaleo hangug-e wass-eoyo) – Tôi đến Hàn Quốc để làm việc.
  • 저는 여기 음식을 정말 좋아해요. (jeoneun yeogi eumsig-eul jeongmal joh-ahaeyo) – Tôi rất thích đồ ăn ở đây.

3. Luyện giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm:

mẫu câu tiếng Hàn khi mua sắm

  • 뭘 도와 드릴까요? (mwo do-wa deu-ril-kka-yo) – Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
  • 탈의실이 어디예요? (tal-ui-sil-i eo-di-e-yo) – Phòng thử đồ ở đâu vậy?
  • 저 이거 사고 싶어요. (Jeo igeo sago sipeoyo.) – Tôi muốn mua cái này.
  • 이거 얼마예요? (igeo  eol-ma-yeyo) – Cái này bao nhiêu tiền?
  • 깎아 주세요. (kkak-ka ju-se-yo) – Giảm giá cho tôi đi.
  • 더 싼거 있어요? (deol ssan-geo is-seo-yo) – Có cái nào rẻ hơn không?
  • 이걸로 할게요. (i-geol-lo hal-ge-yo) – Tôi muốn lấy cái này.
  • …찾고 있어요. (…chat-go is-seo-yo) – Tôi đang tìm…

4. Du lịch:

du lịch hàn quốc

  • 여기 어디예요? (Yeogi eodieyo?) – Đây là đâu?
  • (장소) 어디 가는 길이에요? ((Địa điểm) eodi ganeun gillieyo?) – Đường đi đến (địa điểm) như thế nào?
  • 화장실 어디에요? (Hwajangsil eodieyo?) – Nhà vệ sinh ở đâu?
  • 택시 어디서 잡을 수 있어요? (Taeksi eodiseo jap-eul su isseoyo?) – Ở đây có thể bắt taxi ở đâu?
  • 한국어 조금 할 줄 알아요. (Hangugeo jogeum hal jul arayo.) – Tôi biết một chút tiếng Hàn.
  • 이곳으로 가주세요. (i-geot-eu-ro ga-ju-se-yo) – Đưa tôi đến địa chỉ này.
  • 가까운 … 어디 있는지 아세요? (ga-gga-un … eo-di it-neun-ji a-se-yo) – Bạn có biết… (địa điểm) gần đây nhất ở đâu không?
  • 대사관이 어디에 있어요? (dae-sa-kwan-i eo-di-e iss-eo-yo) – Đại sứ quán ở đâu vậy?

5. Nhà hàng:

luyện giao tiếp tiếng hàn hằng ngày

  • 어서 오세요. (eo-seo o-se-yo) – Mời vào.
  • 메뉴 좀 보여주세요. (me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo) – Vui lòng cho tôi xem menu.
  • 물 좀 주세요. (mul jom ju-se-yo) – Cho tôi nước.
  • 이걸로 주세요. (i-geol-lo ju-se-yo) – Lấy tôi món này
  • 계산해 주세요. (gye-san-hae ju-se-yo) – Thanh toán tiền giúp tôi.
  • 카드로 결제할 수 있나요? (kadeulo gyeoljehal su issnayo) – Tôi thanh toán bằng thẻ được không?
  • 요리를 더 주문하겠습니다. (yolileul deo jumunhagessseubni-da) – Tôi muốn gọi thêm món

6. Hỏi đường:

luyện giao tiếp tiếng hàn hằng ngày

  • (장소) 가는 길 알려주실 수 있어요? ((Địa điểm) ganeun gil allyeojusil su isseoyo?) – Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi đến (địa điểm) được không?
  • 어디로 가야 해요? (Eodiro gaya haeyo?) – Tôi phải đi đâu?
  • 이 길로 가면 돼요? (I gillo gamen dwaeyo?) – Đi đường này đúng không?
  • 멀리 있나요? (Meolli innayo?) – Xa không?
  • 다음 버스 정류장은 어디예요? (Daeum beoseu jeongryujangeun eodieyo?) – Trạm xe buýt tiếp theo ở đâu?
  • 시청에 가려면 어디에서 갈아 타야 해요? (sichung-e garyeomyeon eodieseo gara taya haeyo) – Tôi muốn vào trung tâm thành phố thì phải đổi chuyến tàu ở đâu?
  • 가장 가까운 경찰서가 어디예요? (ga-jang ga-gga-un gyung-chal-seo-ga eo-di-ye-yo) – Đồn cảnh sát gần nhất ở đâu vậy?

Hy vọng 50 mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn với 6 chủ đề thông dụng trên có thể giúp bạn ôn tập và luyện giao tiếp tiếng Hàn, tăng khả năng giao tiếp của bản thân. 

Hàn ngữ Hangul tự tin cung cấp đa dạng các khóa học giao tiếp tiếng Hàn phù hợp với nhiều đối tượng mong muốn chinh phục tiếng Hàn. Để học tiếng Hàn hiệu quả và có lộ trình, hãy liên hệ ngay với Hàn ngữ Hangul.